Cetruminantia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Synapsida |
Nhánh | Reptiliomorpha |
Nhánh | Amniota |
Nhánh | Mammaliaformes |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Nhánh | Artiofabula |
Phân bộ (subordo) | Cetruminantia |
Các nhánh | |
Cetruminantia là một nhánh chứa Whippomorpha và các họ hàng còn sinh tồn gần nhất của chúng là Ruminantia[1]