Chìa vôi rừng

Chìa vôi rừng
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Motacillidae
Chi: Dendronanthus
Blyth, 1844
Loài:
D. indicus
Danh pháp hai phần
Dendronanthus indicus
(Gmelin, 1789)
Các đồng nghĩa
  • Limonidromus indicus
  • Motacilla indica
  • Nemoricola indica

Dendronanthus indicus (tên tiếng Việt: Chìa vôi rừng) là một loài chim trong họ Motacillidae.[2]

Nó có một bộ lông đặc biệt khác các loài chìa vôi khác và có thói quen vẫy đuôi ngang của nó không giống kiểu vẫy đuôi lên xuống như các loài chìa vôi khác. Nó là loài chim chìa vôi duy nhất chỉ xây tổ trên cây. Chúng được tìm thấy chủ yếu trong môi trường sống rừng, sinh sản ở các vùng ôn đới của Đông Nam Á và trú đông khắp vùng nhiệt đới châu Á từ Ấn Độ đến Indonesia.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). "Dendronanthus indicus". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22718345A94576548. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22718345A94576548.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Voelker, G. & Edwards, S.V. (1998) Can weighting improve bushy trees? Models of cytochrome b evolution and the molecular systematics of pipits and wagtails (Aves: Motacillidae) Systematic Biology, 47, 589–603.
  • Voelker, G. (2002) Systematics and historical biogeography of wagtails: dispersal versus vicariance revisited. The Condor, 104, 725–739.
  • Photographs and other media
  • Call recordings


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Leon với kiểu chính sách bế quan tỏa cảng nhiều năm do Carrera thì việc có tham gia đổi mới kinh tế hay không phải xem chính sách của ông này
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Làm thế nào các nền tảng công nghệ có thể đạt được và tăng giá trị của nó trong dài hạn?