Chaenorhinum johnstonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Chaenorhinum |
Loài (species) | C. johnstonii |
Danh pháp hai phần | |
Chaenorhinum johnstonii (Stapf) Pennell, 1943 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chaenorhinum johnstonii là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Otto Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 dưới danh pháp Linaria johnstonii. Năm 1943 Francis Whittier Pennell chuyển nó sang chi Chaenorhinum.[1]
Loài này có tại Afghanistan, Pakistan, Ấn Độ (trong vùng Tây Himalaya như Kashmir).[2]