Channallabes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Clariidae |
Chi (genus) | Channallabes Günther, 1873 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Channallabes là một chi cá da trơn thuộc (bộ Siluriformes) trong họ Clariidae. Cho đến nay, cá trê chình là thành viên duy nhất thuộc chi này nhưng có 3 loài mới khác đã được mô tả.