Cheiracanthium poonaense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Miturgidae |
Chi (genus) | Cheiracanthium |
Loài (species) | C. poonaense |
Danh pháp hai phần | |
Cheiracanthium poonaense Majumder & Tikader, 1991 |
Cheiracanthium poonaense là một loài nhện trong họ Miturgidae.[1]
Loài này thuộc chi Cheiracanthium. Cheiracanthium poonaense được miêu tả năm 1991 bởi Majumder & Benoy Krishna Tikader.