Cherapunjee | |
---|---|
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Meghalaya |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 10,086 |
Múi giờ | UTC+05:30 |
Mã điện thoại | 3637 |
Cherapunjee là một thị trấn thống kê (census town) của quận East Khasi Hills thuộc bang Meghalaya, Ấn Độ.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[1], Cherapunjee có dân số 10.086 người. Phái nam chiếm 49% tổng số dân và phái nữ chiếm 51%. Cherapunjee có tỷ lệ 74% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 74%, và tỷ lệ cho phái nữ là 74%. Tại Cherapunjee, 19% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Dữ liệu khí hậu của Cherrapunji | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 26.7 (80.1) |
28.9 (84.0) |
30.6 (87.1) |
28.3 (82.9) |
30.2 (86.4) |
29.7 (85.5) |
30.3 (86.5) |
30.3 (86.5) |
31.1 (88.0) |
30.0 (86.0) |
28.7 (83.7) |
25.6 (78.1) |
31.1 (88.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 17.2 (63.0) |
18.8 (65.8) |
21.4 (70.5) |
22.7 (72.9) |
23.1 (73.6) |
23.1 (73.6) |
22.9 (73.2) |
23.6 (74.5) |
23.9 (75.0) |
24.0 (75.2) |
21.8 (71.2) |
18.8 (65.8) |
21.8 (71.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 11.5 (52.7) |
13.3 (55.9) |
16.2 (61.2) |
18.3 (64.9) |
19.3 (66.7) |
20.3 (68.5) |
20.2 (68.4) |
20.8 (69.4) |
20.5 (68.9) |
19.7 (67.5) |
16.7 (62.1) |
13.2 (55.8) |
17.5 (63.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 6.6 (43.9) |
8.7 (47.7) |
12.1 (53.8) |
14.4 (57.9) |
16.1 (61.0) |
17.7 (63.9) |
18.1 (64.6) |
18.2 (64.8) |
17.6 (63.7) |
15.3 (59.5) |
11.4 (52.5) |
8.2 (46.8) |
13.7 (56.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −1.0 (30.2) |
0.3 (32.5) |
0.6 (33.1) |
3.9 (39.0) |
3.3 (37.9) |
9.2 (48.6) |
10.0 (50.0) |
9.0 (48.2) |
12.4 (54.3) |
7.8 (46.0) |
3.7 (38.7) |
1.7 (35.1) |
−1.0 (30.2) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 15.5 (0.61) |
53.7 (2.11) |
364.1 (14.33) |
792.4 (31.20) |
1.297,1 (51.07) |
2.608,1 (102.68) |
2.665,4 (104.94) |
1.768,7 (69.63) |
1.089,7 (42.90) |
461.4 (18.17) |
49.3 (1.94) |
10.2 (0.40) |
11.175,8 (439.99) |
Số ngày mưa trung bình | 1.4 | 2.5 | 7.4 | 16.1 | 20.7 | 25.2 | 27.8 | 24.1 | 18.2 | 7.6 | 1.6 | 0.8 | 153.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) (at 17:30 IST) | 76 | 73 | 72 | 82 | 86 | 91 | 93 | 90 | 90 | 85 | 79 | 79 | 83 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Ấn Độ[2][3][4] | |||||||||||||
Nguồn 2: Trung tâm Khí hậu Tokyo (nhiệt độ trung bình 1981–2010)[5] |