Chi Bạc hà

Mentha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Tông (tribus)Mentheae
Chi (genus)Mentha
L.
Loài điển hình
Mentha spicata
L.
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Pulegium Mill.
  • Preslia Opiz
  • Audibertia Benth.
  • Menthella Pérard
  • Minthe St.-Lag.

Chi Bạc hà (danh pháp: Mentha) là một chi cây có hoa trong họ Lamiaceae (họ Bạc hà).[2] Các loài không rõ ràng khác biệt và ước tính số lượng các loài khác nhau 13-18[3]. Việc lai giữa một số loài diễn ra tự nhiên. Chi này phân bố ở khắp châu Âu, châu Phi, châu Á, Australia, và Bắc Mỹ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài sau đây đã được công nhận:

Một số loài lai

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Bạc hà có nhiều loài lai. Một số loài lai được liệt kê sau đây:

  • Mentha × dalmatica (M. arvensis × M. longifolia)
  • Mentha × dumetorum (M. aquatica × M. longifolia)
  • Mentha × gracilis (syn. Mentha x gentilis L.; syn. Mentha cardiaca (S.F. Gray) Bak.), cho tinh dầu với tên thương phẩm là "Scotch spearmint oil", thành phần chính là carvon (> 50 %)
  • Mentha × maximilianea (M. aquatica × M. suaveolens)
  • Mentha × piperita
  • Mentha × rotundifolia (M. longifolia × M. suaveolens)
  • Mentha × smithiana (M. aquatica × M. arvensis × M. spicata)
  • Mentha × verticillata (M. aquatica × M. arvensis)
  • Mentha × villosa (M. spicata × M. suaveolens), còn gọi là Mentha nemorosa.
  • Mentha × villosonervata (M. longifolia × M. spicata)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Raymond M. Harley, Sandy Atkins, Andrey L. Budantsev, Philip D. Cantino, Barry J. Conn, Renée J. Grayer, Madeline M. Harley, Rogier P.J. de Kok, Tatyana V. Krestovskaja, Ramón Morales, Alan J. Paton, and P. Olof Ryding. 2004. "Labiatae" pages 167-275. In: Klaus Kubitzki (editor) and Joachim W. Kadereit (volume editor). The Families and Genera of Vascular Plants volume VII. Springer-Verlag: Berlin; Heidelberg, Germany. ISBN 978-3-540-40593-1
  3. ^ Jiranan Bunsawat, Natalina E. Elliott, Kate L. Hertweck, Elizabeth Sproles and Lawrence A. Alice. 2004. "Phylogenetics of Mentha (Lamiaceae): Evidence from Chloroplast DNA Sequences". Systematic Botany 29(4):959-964.
  4. ^ "USDA GRIN: Mentha cordifolia Opiz ex Fresen". Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
  5. ^ a b Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam (2004). Hà Nội: Nhà xuất bản Y học. tr. 598. {{Chú thích sách}}: |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  6. ^ "GRIN Taxonomy for Plants - Mentha crispa L." Germplasm Resources Information Network. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.
  7. ^ "GRIN Taxonomy for Plants - Mentha spicata L. subsp. condensata (Briq.) Greuter & Burdet". Germplasm Resources Information Network. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
5 lọ kem dưỡng bình dân cho da dầu
5 lọ kem dưỡng bình dân cho da dầu
Nhiều người sở hữu làn da dầu không biết rằng họ vẫn cần dùng kem dưỡng ẩm, để cải thiện sức khỏe tổng thể, kết cấu và diện mạo của làn da
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
Năm đầu tiên của những hé lộ về ngôi trường nổi tiếng sắp được khép lại!
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash