Chi Cỏ kê

Chi Cỏ kê
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Panicum
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Monachne P.Beauv.
  • Eatonia Raf.
  • Talasium Spreng.
  • Coleataenia Griseb.
  • Phanopyrum (Raf.) Nash
  • Chasea Nieuwl.
  • Polyneura Peter 1930, illegitimate homonym not Kylin 1924
  • Psilochloa Launert
  • Dichanthelium (Hitchc. & Chase) Gould
  • Megathyrsus (Pilg.) B.K.Simon & S.W.L.Jacobs
  • Zuloagaea Bess
  • Apochloa Zuloaga & Morrone
  • Renvoizea Zuloaga & Morrone
  • Ocellochloa Zuloaga & Morrone
  • Sorengia Zuloaga & Morrone
  • Stephostachys Zuloaga & Morrone
  • Trichanthecium Zuloaga & Morrone

Chi Cỏ kê (danh pháp khoa học: Panicum) là một chi lớn gồm khoảng 450 loài cỏ bản địa khắp vùng nhiệt đới thế giới, với một ít loài sống cả ở vùng ôn đới phía bắc. Chúng thường là cỏ lớn (cao 1–3 m), sống một năm hay lâu năm.[2][3]

Bông cỏ mọc thành chùy dài tận 60 c, hạt dài 1–6 mm, rộng 1–2 mm. Quả phát triển từ bông con (spikelet) gồm hai hoa. Chỉ có hoa trên là sinh sản được; hoa dưới vô sinh. Bông có có hai mày (glume) phát triển đầy đủ.[4][5][6][7][8][9]

Úc có tận 29 loài Panicum bản địa và 9 loài du nhập.[10][11][12]

Hai loài Panicum nổi bật là kê Prosocỏ kê.

Một số loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Một số loài từng được xếp vào chi này, theo The Plant List:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Freckmann, R. W. & M. G. Lelong. 2002. Nomenclatural changes and innovations in Panicum and Dichanthelium (Poaceae: Paniceae). Sida 20(1): 161–174
  3. ^ Valdes, B. & H. Scholz. 2006. The Euro+Med treatment of Gramineae – a generic synopsis and some new names. Willdenowia 36(2): 657–669
  4. ^ Flora of China Vol. 22 Page 504 黍属 shu shu Panicum Linnaeus, Sp. Pl. 1: 55. 1753.
  5. ^ Flora of Pakistan
  6. ^ Altervista Flora Italiana, genere Panicum includes photos and distribution maps of several species
  7. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  8. ^ Valdés–Reyna, J., F. O. Zuloaga, O. Morrone & L. Aragón Melchor. 2009. El género Panicum (Poaceae: Panicoideae) en el noreste de México. Boletín de la Sociedad Botánica de México 84: 59–82.
  9. ^ Morrone, O., A. M. Antón & F. O. Zuloaga. 1995. Axonopus. Flora Fanerogámica Argentina. 19(1): 11–16
  10. ^ Grasses of the Tweed Valley of NSW: An introductory field guide to locally common grasses: native and introduced, Compiled by Penny Watsford, Nullum Publications, 2004 ISBN 0–9756823-0-X ISBN không hợp lệ)
  11. ^ Ausgrass2, Grasses of Australia
  12. ^ “Atlas of Living Australia”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash is a Weapon Event's weapon used to increase the damage dealt by the wearer, making it flexible to the characters
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình