Echinochloa crus-galli

Echinochloa crus-galli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Echinochloa
Loài (species)E. crus-galli
Danh pháp hai phần
Echinochloa crus-galli
(L.) Beauv
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Digitaria hispidula (Retz.) Willd.
  • Echinochloa caudata Roshev.
  • Echinochloa commutata Schult.
  • Echinochloa crus-corvi (L.) P.Beauv.
  • Echinochloa crus-pavonis var. austrojaponensis (Ohwi) S.L.Dai
  • Echinochloa crus-pavonis var. breviseta (Döll) S.L.Dai
  • Echinochloa crus-pavonis var. praticola (Ohwi) S.L.Dai
  • Echinochloa disticha St.-Lag. nom. illeg.
  • Echinochloa dubia Roem. & Schult.
  • Echinochloa echinata (Willd.) Nakai
  • Echinochloa formosensis (Ohwi) S.L.Dai
  • Echinochloa glabrescens Kossenko
  • Echinochloa hispida (E.Forst.) Schult.
  • Echinochloa macrocarpa var. aristata Vasinger
  • Echinochloa macrocarpa var. mutica Vasinger
  • Echinochloa macrocorvi Nakai
  • Echinochloa madagascariensis Mez
  • Echinochloa micans Kossenko
  • Echinochloa muricata var. occidentalis Wiegand
  • Echinochloa occidentalis (Wiegand) Rydb.
  • Echinochloa paracorvi Nakai
  • Echinochloa persistentia Z.S.Diao
  • Echinochloa pungens var. occidentalis (Wiegand) Fernald & Griscom
  • Echinochloa spiralis Vasinger
  • Echinochloa zelayensis (Kunth) Schult.
  • Milium crus-galli (L.) Moench
  • Oplismenus crus-galli (L.) Dumort.
  • Oplismenus dubius (Roem. & Schult.) Kunth
  • Oplismenus echinatus (Willd.) Kunth
  • Oplismenus limosus J.Presl
  • Oplismenus zelayensis Kunth
  • Orthopogon crus-galli (L.) Spreng.
  • Orthopogon echinatus (Willd.) Spreng.
  • Panicum alectorocnemum St.-Lag. nom. illeg.
  • Panicum alectromerum Dulac nom. illeg.
  • Panicum corvi Thunb. nom. illeg.
  • Panicum corvipes Stokes nom. illeg.
  • Panicum cristagalli Gromov ex Trautv.
  • Panicum crus-galli L.
  • Panicum cruscorvi L.
  • Panicum echinatum Willd.
  • Panicum goiranii Rouy
  • Panicum grossum Salisb. nom. illeg.
  • Panicum hispidum G.Forst.
  • Panicum limosum J.Presl ex Nees
  • Panicum oryzetorum Sickenb. nom. illeg.
  • Panicum scindens Nees ex Steud.
  • Panicum zelayense (Kunth) Steud.
  • Pennisetum crus-galli (L.) Baumg.

Chi lồng vực (Echinochloa crus-galli) thuộc thực vật có hoa trong họ Hòa thảo, hình dung giống lúa. Loài này được (L.) P.Beauv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[2] Hạt lồng vực được gọi là bại tử (稗子), màu ngà hoặc vàng sệt, hơi đắng và có thể nấu cháo ăn được.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List”.
  2. ^ The Plant List (2010). Echinochloa crus-galli. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ -
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ - "Bản nhạc" trong trẻo dành cho người lớn
Ngọt ngào, trong trẻo là những cụm từ mình muốn dành tặng cho cuốn sách Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ của nhà văn Nguyễn Ngọc Thuần.
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Lo lắng và trầm cảm có một số biểu hiện tương đối giống nhau. Nhưng các triệu chứng chủ yếu là khác nhau
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Ngự tam gia là ba gia tộc lớn trong chú thuật hồi chiến, với bề dày lịch sử lâu đời, Ngự Tam Gia - Zenin, Gojo và Kamo có thể chi phối hoạt động của tổng bộ chú thuật