Chi Dứa dại

Pandanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Pandanales
Họ (familia)Pandanaceae
Chi (genus)Pandanus
Parkinson
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Keura Forssk.
  • Athrodactylis J.R.Forst. & G.Forst.
  • Pandanus Rumph. ex L.f. 1782 not Parkinson 1773
  • Dorystigma Gaudich.
  • Eydouxia Gaudich.
  • Fisquetia Gaudich.
  • Foullioya Gaudich.
  • Heterostigma Gaudich.
  • Hombronia Gaudich.
  • Jeanneretia Gaudich.
  • Roussinia Gaudich.
  • Souleyetia Gaudich.
  • Sussea Gaudich.
  • Tuckeya Gaudich.
  • Vinsonia Gaudich.
  • Marquartia Hassk.
  • Hasskarlia Walp. 1849 not Meisn. 1840 nor Baill. 1860
  • Barrotia Gaudich.
  • Bryantia Webb ex Gaudich.
  • Doornia de Vriese
  • Rykia de Vriese

Chi Dứa dại (danh pháp khoa học: Pandanus) là một chi thực vật có hoa trong họ Dứa dại (Pandanaceae), được Sydney Parkinson mô tả khoa học đầu tiên năm 1773.[2][3] Chi này phân bố rộng rãi ở cựu thế giới, được tìm thấy nhiều ở MadagascarMalaysia,[4] và có trên 600 loài đã được công nhận.[3] Năm 2012, dựa vào phân tích kiểu hình và giải trình tự DNA, một số loài thuộc chi Pandanus, phân chi Acrostigma đã được tách biệt thành chi Benstonea.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Thực vật chí Thế giới Trực tuyến (WFO), tính đến nay có 605 loài, 21 thứ, 2 phân loài và 1 dạng thuộc Chi Dứa dại.[3] Ở Việt Nam, có 20 loài đã được tìm thấy.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. Apps.kew.org. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Pandanus. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ a b c “WFO Plant List | World Flora Online”. wfoplantlist.org. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ Henderson, Andrew; Wagner, Warren L.; Herbst, Derral R.; Sohmer, S. H. (tháng 1 năm 1992). “Manual of the Flowering Plants of Hawai'i”. Brittonia. 44 (1): 73. doi:10.2307/2807446.
  5. ^ Callmander, Martin W.; Lowry, Porter P.; Forest, Félix; Devey, Dion S.; Beentje, Henk; Buerki, Sven (tháng 12 năm 2012). “Benstonea Callm. & Buerki (Pandanaceae): Characterization, Circumscription, and Distribution of a New Genus of Screw-Pines, with a Synopsis of Accepted Species”. Candollea (bằng tiếng Anh). 67 (2): 323–345. doi:10.15553/c2012v672a12. ISSN 0373-2967.
  6. ^ “Pandanus - Vietnam Plant Data Center (BVNGroup)”. www.botanyvn.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu