Canna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Cannaceae |
Chi (genus) | Canna L., 1753[1] |
Loài điển hình | |
Canna indica L., 1753[1] | |
Các loài | |
12. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Chi Dong riềng, còn gọi là dong tây, danh pháp khoa học: Canna, là chi duy nhất của Họ Dong riềng (Cannaceae).[3]
Các loài trong chi này là bản địa các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, nhưng đã du nhập và tự nhiên hóa tại vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Cựu thế giới.[2]
Chi này hiện tại có 12 loài hiện tại được công nhận.[2]
Ở Việt Nam có vài loài như: