Chi Hồi

Illicium
Quả của đại hồi (Illicium verum)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
Bộ (ordo)Austrobaileyales
Họ (familia)Schisandraceae
hoặc Illiciaceae
Chi (genus)Illicium
L., 1759
Loài điển hình
Illicium anisatum
L., 1759
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Badianifera Kuntze, 1891
  • Skimmi Adans., 1763
  • Cymbostemon Spach, 1839

Chi Hồi (danh pháp khoa học: Illicium) là một chi trong thực vật có hoa chứa khoảng 37 loài cây bụi và cây thân gỗ nhỏ thường xanh, và nó là chi duy nhất trong họ Hồi (Illiciaceae),[1] nếu như tách họ này ra khỏi họ Ngũ vị tử (Schisandraceae).[2] Các loài trong chi này có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc miền đông và đông nam châu Á, đông nam Bắc MỹTây Ấn.[3]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Illicium có nguồn gốc từ động từ tiếng Latinh illicere nghĩa là cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ.[4]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

G. Hao et al. (2000) chỉ ra rằng các phân chia trước đó thành các phân chi, tổ và phân tổ là phi tự nhiên và vì thế không nên sử dụng nữa.[5] Tuy nhiên, trong quá khứ thì 2 hệ thống phân chia thành các phân chi, tổ và phân tổ đã được đề xuất như sau:

Theo Smith (1947) và Imkhanitskaya (1993):[6][7]

  • Illicium tổ Illicium (tổ Badiana Spach theo Smith)
    • Illicium phân tổ Illicium
    • Illicium phân tổ Parviflora Imkhan.
  • Illicium tổ Cymbostemon (Spach) A.C. Sm.

Theo Law (1996):[8]

  • Illicium phân chi Illicium
    • Illicium tổ Illicium
    • Illicium tổ Impressicosta Y.W.Law & Q.Lin
  • Illicium phân chi Cymbostemon (Spach) Y.W. Law & Q. Lin

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

The Plants of the World Online công nhận 37 loài.[9]

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Quả của đại hồi (Illicium verum) được sử dụng như là một loại gia vị trong ẩm thực Trung Hoa và ẩm thực Đông Nam Á. Hồi Nhật Bản (Illicium anisatum) được sử dụng tại Nhật Bản trong việc sản xuất hương, nhưng quả của nó có chứa chất độc khi ăn phải.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Watson L. & M. J. Dallwitz, 1992 onwards. Illiciaceae Van Tiegh. Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine The Families of Flowering Plants. Phiên bản ngày 19 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Illicium. Integrated Taxonomic Information System (ITIS).
  3. ^ Oh I. C., T. Denk & E. M. Friis, 2003. Evolution of Illicium (Illiciaceae): mapping morphological characters on the molecular tree. Plant Systematics and Evolution 240(1-4): 175-209.
  4. ^ Illicium trong Flora of North America.
  5. ^ Hao G., R. M. K. Saunders & M. L. Chye, 2000. A phylogenetic analysis of the Illiciaceae based on sequences of internal transcribed spacers (ITS) of nuclear ribosomal DNA. Plant Systematics and Evolution 223: 81–90.
  6. ^ Smith A. C., 1947. The families Illiciaceae and Schisandraceae. Sargentia 7: 1–224.
  7. ^ Imkanitskaya N., 1993. The genus Illicium (Illiciaceae) in the flora of the Antilles. Botanitcheskiy Zhurnal 78: 1–15.
  8. ^ Law Y., 1996. Illicieae. Trong Law Yuwu (biên tập), Fl. Reipubl. Popularis Sin. 30(1): 198–231, 271.
  9. ^ Illicium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-7-2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Làm thế nào các nền tảng công nghệ có thể đạt được và tăng giá trị của nó trong dài hạn?
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra