Chi Ràng ràng

Ormosia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Sophoreae
Chi (genus)Ormosia
Jacks.
Các loài
Over 110, see text
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • [1]
    Anatropostylia (Plitmann) Kupicha
    Fedorouia (lapsus)
    Fedorovia Yakovlev
    Layia Hook. & Arn. (non Hook. & Arn. ex DC.: nom. rej.)
    Macrotropis DC.
    Macroule Pierce
    Ormosiopsis Ducke
    Placolobium Miq.[2]
    Podopetalum F.Muell.
    Ruddia Yakovlev
    Toulichiba Adans.
    Trichocyamos Yakovlev

Ormosia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ USDA (2007)
  2. ^ Listed as valid by ILDIS (2005), but the loài điển hình P. sumatranum is now O. macrodisca and thus Placolobium is not valid.
  3. ^ The Plant List (2010). Ormosia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Câu chuyện kể về Minazuki Kashou, con trai của một gia đình sản xuất bánh kẹo truyền thống bỏ nhà ra đi để tự mở một tiệm bánh của riêng mình tên là “La Soleil”
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu