Chironax melanocephalus

Chironax melanocephalus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Chironax
K. Andersen, 1912
Loài (species)C. melanocephalus
Danh pháp hai phần
Chironax melanocephalus
(Temminck, 1825)[2]
Phân bố
Phân bố
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acerodon macklotii

Chironax melanocephalus là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1825.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tsang, S.M.; Hutson, A.M.; Kingston, T.; Suyanto, A. (2020). Chironax melanocephalus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T4670A22037874. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T4670A22037874.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Chironax melanocephalus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Chironax melanocephalus tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Chironax melanocephalus tại Wikimedia Commons
  • Hall LS, Gordon G. Grigg, Craig Moritz, Besar Ketol, Isa Sait, Wahab Marni and M.T. Abdullah. 2004. Biogeography of fruit bats in Southeast Asia. Sarawak Museum Journal LX(81):191-284.
  • Karim, C., A.A. Tuen and M.T. Abdullah. 2004. Mammals. Sarawak Museum Journal Special

Issue No. 6. 80: 221—234.

  • Mohd. Azlan J., Ibnu Maryanto, Agus P. Kartono and M.T. Abdullah. 2003 Diversity, Relative

Abundance and Conservation of Chiropterans in Kayan Mentarang National Park, East Kalimantan, Indonesia. Sarawak Museum Journal 79: 251-265.

  • Hall LS, Richards GC, Abdullah MT. 2002. The bats of Niah National Park, Sarawak. Sarawak Museum Journal. 78: 255-282.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Các loại phô mai ngon nhất chinh phục được cả thế giới
Các loại phô mai ngon nhất chinh phục được cả thế giới
Phô mai là thực phẩm phổ biến ở phương Tây. Ngày nay, phô mai được sử dụng rộng rãi trên thế giới kể cả tại Việt Nam
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.