Chuột chù Fischer

Crocidura fischeri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. fischeri
Danh pháp hai phần
Crocidura fischeri
Pagenstecher, 1885[1]

Chuột chù Fischer, tên khoa học Crocidura fischeri, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Pagenstecher mô tả năm 1885.[1] Chúng được tìm thấy ở Ai Cập, KenyaTanzania.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura fischeri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hutterer, R. & Oguge, N. 2004. Crocidura fischeri. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.
  • Aggundey, I. R. y Schlitter, D. A., 1986. Annotated checklist of the mammals of Kenya. II. Insectivora and Macroscelidea. Annals of Carnegie Museum 55: 325-347.
  • Corbet, G.B. y Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications y Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
  • Don E. Wilson y DeeAnn M. Reeder (edd.), 2005. Mammal Species of the World. A Taxonomic and Geographic Reference. Tercera edición.
  • Heim de Balsac, H. y Meester, J., 1977. Order Insectivora. A: J. Meester y H. W. Setzer (eds), The Mammals of Africa: An Identification Manual, pp. 1–29. Smithsonian Institution Press, Washington DC.
  • Hutterer, R., 1986. African shrews allied to Crocidura fischeri: taxonomy, distribution and relationships. Cimbebasia, series A 8(4): 23-35.
  • Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. y Reeder, D.M. (edd.) Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
  • Hutterer, R., 2005. Order Soricomorpha. A: D. E. Wilson y D. M. Reeder (ed.), Mammal Species of the World, pp. 220–311. Johns Hopkins University Press, Baltimore, Maryland.
  • Moreau, R. E., Hopkins, G. H. E. y Hayman, R. W., 1946. The type-localities of some African mammals. Proceedings of the Zoological Society of London 115: 387-447.
  • Wilson D. E. y Reeder D. M.: Mammal species of the world. Smithsonian Institution Press, Washington DC (Estados Unidos) 2005.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocidura fischeri tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima. Nhân vật chính của chúng ta, Takahara Hairi sống ở thành thị, nhưng vì một sự việc xảy ra nên anh mượn cớ cái chết gần đây của bà ngoại để đến hòn đảo này với lí do phụ giúp người dì dọn dẹp đồ cổ của người bà quá cố
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka