Chuột chù Luzon

Crocidura grayi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. grayi
Danh pháp hai phần
Crocidura grayi
Dobson, 1890[1]
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura grayi
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura grayi

Chuột chù Luzon (danh pháp hai phần: Crocidura grayi) là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Dobson mô tả năm 1890.[1] Chúng là loài đặc hữu của Philippin.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura grayi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Heaney, L.; Tabaranza, B. (2016). Crocidura grayi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T5602A22298900. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T5602A22298900.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  • Heaney, L. R., Gonzales, P. C., Utzurrum, R. C. B. y Rickart, E. A., 1991. The mammals of Cataduanes Island: Implications for the biogeography of small land-bridge islands in the Philippines. Proceedings of the Biological Society of Washington 104(2): 399-415.
  • Heaney, L. R., Balete, D. S., Rickart, E. A., Utzurrum, R. C. B. y Gonzales, P. C., 1999. Mammalian diversity on Mount Isarog, a threatened center of endemism on southern Luzon Island, Philippines. Fieldiana Zoology 95: 1-62.
  • Heaney, L. R., Balete, D. S., Gee, G. V., Lepiten-Tabao, M. V., Rickart, E. A. y Tabaranza Jr., B. R., 2005. Preliminary report on the mammals of Balbasang, Kaling Province, Luzon. Sylvatrop, The Philippine Forest Research Journal 13(2000): 51-62.
  • Rickart, E. A., Heaney, L. R. y Utsurrum, R. B., 1991. Distribution and ecology of small mammals along an elevational transect in southeastern Luzon, Philippines. Journal of Mammalogy 72: 458-469.
  • Rickart, E. A., Heaney, L. R., Heidman, P. D. y Utzurrum, R. C. B., 1993. The distribution and ecology of mammals on Leyte, Biliran, and Maripipi islands, Philippines. Fieldiana: Zoology 72: 1-62.
  • Wilson, D. E. y Reeder, D. M.: Mammal species of the world. Smithsonian Institution Press, Washington DC (Estados Unidos), 2005.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Âm nhạc có giúp chúng ta tăng cường hiệu suất công việc?
Câu trả lời là có và không. Những giai điệu phù hợp sẽ giúp chúng ta vượt qua sự nhàm chán của công việc, duy trì sự hứng khởi, sáng tạo và bền bỉ
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể