Cipangopaludina

Cipangopaludina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Viviparoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
informal group Architaenioglossa
Họ (familia)Viviparidae
Phân họ (subfamilia)Bellamyinae
Chi (genus)Cipangopaludina
Hannibal, 1912[1]
Loài điển hình
Paludina malleata Reeve, 1863
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cipangopaludina (Ussuripaludina) Zatravkin & Bogatov, 1987 accepted, alternate representation
  • Lecythoconcha Annandale, 1920

Cipangopaludina là một chi ốc nước ngọt có mangvảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có 11 loài và 2 phân loài tại Trung Quốc.[3]

synonyms

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hannibal H. B. (1912). Proc. malac. Soc. London 10: 194.
  2. ^ Bouchet, P.; Rosenberg, G. (2014). Cipangopaludina Hannibal, 1912. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=594806 on 2014-12-10
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Lu H.-F., Du L.-N., Li Z.-Q., Chen X.-Y. & Yang J.-X. (2014). "Morphological analysis of the Chinese Cipangopaludina species (Gastropoda; Caenogastropoda; Viviparidae). Zoological Research 35(6): 510-527. doi:10.13918/j.issn.2095-8137.2014.6.510.
  4. ^ Richter, K.; Rintelen, T. (2011). Cipangopaludina annandalei. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T189104A8682633. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T189104A8682633.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  5. ^ Solomon C. T., Olden J. D., Johnson P. T. J., Dillon R. T. & Vander Zanden M. J. (2010). "Distribution and community-level effects of the Chinese mystery snail (Bellamya chinensis) in northern Wisconsin lakes". Biological Invasions 12: 1591-1605. PDF Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine.
  6. ^ (file created ngày 29 tháng 7 năm 2010) FRESH WATER MOLLUSCAN SPECIES IN INDIA. 11 pp. accessed ngày 31 tháng 7 năm 2010.
  7. ^ Vinarski, M.V. (2011). Cipangopaludina zejaensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T189518A8742690. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T189518A8742690.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Game Dream League Soccer 2020
Download Game Dream League Soccer 2020
Dream League Soccer 2020 là phiên bản mới nhất của dòng game bóng đá nổi tiếng Dream League Soccer
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Kochou Shinobu「胡蝶 しのぶ Kochō Shinobu」là một Thợ Săn Quỷ, cô cũng là Trùng Trụ của Sát Quỷ Đội.
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa