Cirolana corrugis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Cirolana |
Loài (species) | C. corrugis |
Danh pháp hai phần | |
Cirolana corrugis Jones, 1976 |
Cirolana corrugis là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Jones miêu tả khoa học năm 1976.[1]