Cirolana (Anopsilana) crenata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Cirolana |
Danh pháp hai phần | |
Cirolana (Anopsilana) crenata Bowman & Franz, 1982 |
Cirolana (Anopsilana) crenata là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Bowman & Franz miêu tả khoa học năm 1982.[1]