Cirolana saldanhae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Cirolana |
Loài (species) | C. saldanhae |
Danh pháp hai phần | |
Cirolana saldanhae Barnard, 1951 |
Cirolana saldanhae là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1951.[1]