Cirrhaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Stanhopeinae |
Chi (genus) | Cirrhaea Lindl., 1825 |
Loài điển hình | |
Cirrhaea dependens (Lodd.) Loudon (1830) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Cirrhaea là một chi lan, comprising 7 species đặc hữu to Brasil.