Clavaria

Clavaria
Clavaria fragilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Clavariaceae
Chi (genus)Clavaria
Vaill. ex L. (1753)
Loài điển hình
Clavaria fragilis
Holmsk. (1790)
Danh sách loài
(Xem trong bài)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Clavaria P.Micheli (1729)
  • Clavaria sect. Holocoryne Fr. (1838)
  • Holocoryne (Fr.) Bonord. (1851)
  • Stichoclavaria Ulbr. (1928)

Clavaria là một chi nấm thuộc họ Clavariaceae trong bộ Agaricales. Các loài thuộc chi này có đặc điểm hình dáng bề ngoài dạng trụ, mọc thành cụm dạng giống như san hô. Chi Clavaria đều sinh sống và phát triển trên cạn.

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng tháng 8 năm 2015, Index Fungorum thống kê được 175 loài rải rác toàn cầu thuộc chi Clavaria. Trong đó, có khoảng 15 loài từ châu Âu, 18 loài từ New Zealand do Ron Petersen miêu tả khoa học vào năm 1988, 28 loài khác được phát hiện trên toàn thế giới năm 2008.[2][3][4][5]

Clavaria fumosa
Clavaria zollingeri
Danh pháp đồng nghĩa với Clavaria vermicularis.[8] Tên gọi thông thường: "fairy fingers" (ngón tay thiên thần), đây là loài thuộc chi Clavaria phổ biến nhất ở Bắc Mỹ.[9]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clavaria L.”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ Corner EJH. (1950). A Monograph of Clavaria and Allied Genera. Cambridge: Cambridge University Press.
  3. ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 149. ISBN 978-0-85199-826-8.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Petersen RH. (1988). “The clavarioid fungi of New Zealand”. Bulletin of the New Zealand Department of Industrial Research. 236. tr. 1–170.
  5. ^ Kirk PM. “Species Fungorum (phiên bản ngày 30 tháng 7 năm 2015). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2015.
  6. ^ Roberts R. (1999). “Clavarioid fungi from Korup National Park, Cameroon”. Kew Bulletin. 54 (3). tr. 517–39. doi:10.2307/4110853.
  7. ^ a b c Roberts P. (2007). “Black & brown Clavaria species: in the British Isles”. Field Mycology. 8 (2). tr. 59–62. doi:10.1016/S1468-1641(10)60454-9.
  8. ^ Clavaria fragilis - Species synonymy”. Index Fungorum. CAB International. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Arora D. (1986). Mushrooms Demystified: A Comprehensive Guide to the Fleshy Fungi. Berkeley, California: Ten Speed Press. tr. 637. ISBN 0-89815-169-4.
  10. ^ Olariaga I, Salcedo I, Daniëls PP, Spooner B, Kautmanová I (2015). “Taxonomy and phylogeny of yellow Clavaria species with clamped basidia-Clavaria flavostellifera sp. nov. and the typification of C. argillacea, C. flavipes and C. sphagnicola”. Mycologia. 107 (1). tr. 104–22. doi:10.3852/13-315. PMID 25376798.
  11. ^ Agnello C, Baglivo A. “Una nuova specie scoperta in Italia meridionale: Clavaria salentina”. 2011 (bằng tiếng Ý). 53. tr. 331–40.
  12. ^ Geesink J, Bas C (1992). Clavaria stellifera, spec. nov”. Persoonia. 14 (4). tr. 671–3.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shinichiro Sano -  Tokyo Revengers
Shinichiro Sano - Tokyo Revengers
Shinichiro Sano (佐野さの 真一郎しんいちろう Sano Shin'ichirō?) là người sáng lập và Chủ tịch thế hệ đầu tiên của Black Dragon
Nhân vật Kakeru Ryūen trong Classroom of the Elite
Nhân vật Kakeru Ryūen trong Classroom of the Elite
Kakeru Ryūen (龍りゅう園えん 翔かける, Ryūen Kakeru) là lớp trưởng của Lớp 1-C và cũng là một học sinh cá biệt có tiếng
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích