Clavatula

Clavatula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Clavatulidae
Chi (genus)Clavatula
Lamarck, 1801

Clavatula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clavatulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Clavatula bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clavatula Lamarck, 1801. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Clavatula annielonae Nolf & Verstraeten, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Clavatula asamusiensis Nomura & Zinbo, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Clavatula bimarginata (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Clavatula caerulea (Weinkauff & Kobelt, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Clavatula candidus (Philippi, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Clavatula colini Von Maltzan, 1883. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Clavatula congoensis Nolf & Verstraeten, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Clavatula coronata Lamarck, 1801. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Clavatula cossignanii Ardovini, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Clavatula decorata Sowerby III, 1916. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Clavatula delphinae Nolf, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Clavatula diadema (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Clavatula filograna Odhner, 1923. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Clavatula flammulata Knudsen, 1952. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Clavatula gabonensis Melvill, 1923. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Clavatula gracilior Sowerby II, 1870. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Clavatula hattenbergeri Nolf & Verstraeten, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Clavatula helena Bartsch, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Clavatula imperialis Lamarck. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Clavatula knudseni Nolf & Verstraeten, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Clavatula kraepelini (Strebel, 1914). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Clavatula lelieuri (Récluz, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Clavatula marmarina (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Clavatula martensi Von Maltzan, 1883. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Clavatula matthiasi Nolf, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Clavatula milleti (Petit de la Saussaye, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Clavatula muricata (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Clavatula mystica (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Clavatula nathaliae Nolf, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Clavatula obesa Reeve. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Clavatula perronii (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Clavatula petzyae Boyer & Ryall, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Clavatula pfefferi (Strebel, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Clavatula pseudomystica Nolf, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Clavatula quinteni Nolf & Verstraeten, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Clavatula rubrifasciata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Clavatula rubrofasciata Reeve. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Clavatula sacerdos (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Clavatula smithi Knudsen, 1952. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Clavatula solangeae Bozzetti, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Clavatula spirata Lamarck. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Clavatula strebeli Knudsen, 1952. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Clavatula subspirata (Martens, 1902). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Clavatula taxea (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Clavatula tripartita (Weinkauff & Kobelt, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Clavatula virgineus (Dillwyn, 1817). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Clavatula xanteni Nolf & Verstraeten, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan