Clutia nana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Peraceae |
Chi (genus) | Clutia |
Loài (species) | C. nana |
Danh pháp hai phần | |
Clutia nana Prain, 1913 |
Clutia nana là một loài thực vật có hoa trong họ Peraceae. Loài này được Prain mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]