Clutia là một chi thực vật có hoa trong họ Peraceae .[ 3] Chi này là bản địa khu vực châu Phi hạ Sahara và bán đảo Ả Rập .[ 2] [ 4] [ 5]
Chi Clutia gồm các loài:[ 2]
Clutia abyssinica – Đông và nam châu Phi
Clutia affinis – Nam châu Phi
Clutia africana – Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia alaternoides – Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia alpina - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia angustifolia – Trung và trung nam châu Phi
Clutia benguelensis - Angola
Clutia brassii - Malawi
Clutia brevifolia - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia conferta - Malawi
Clutia cordata - Tỉnh Cape và KwaZulu-Natal (Nam Phi)
Clutia daphnoides - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia disceptata - Tỉnh Cape và KwaZulu-Natal (Nam Phi)
Clutia dregeana - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia eckloniana - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia ericoides - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia galpinii - Botswana, Limpopo
Clutia govaertsii - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia heterophylla - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia hirsuta – Nam châu Phi
Clutia × hybrida – Tỉnh KwaZulu-Natal (Nam Phi)
Clutia imbricata - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia impedita - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia jaubertiana - Yemen
Clutia kamerunica - Cameroon
Clutia katharinae - Tỉnh Cape và KwaZulu-Natal (Nam Phi)
Clutia kilimandscharica - Ethiopia tới Zimbabwe
Clutia lanceolata - Yemen
Clutia laxa - Swaziland, Nam Phi
Clutia marginata - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia monticola – Nam châu Phi
Clutia myricoides - Ethiopia, Yemen, Saudi Arabia
Clutia nana - Lesotho, Nam Phi
Clutia natalensis - Lesotho, Nam Phi
Clutia ovalis - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia paxii - Burundi tới Zimbabwe
Clutia pentheriana - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia platyphylla - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia polifolia - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia polyadenia - Tanzania
Clutia polygonoides - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia pterogona - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia pubescens - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia pulchella – Nam châu Phi
Clutia punctata - Zimbabwe
Clutia richardiana - Eritrea, Ethiopia, Yemen
Clutia rubricaulis - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia sericea - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia sessilifolia - Zimbabwe
Clutia stuhlmannii - Tanzania, Burundi
Clutia swynnertonii - Malawi, Zimbabwe, Mozambique
Clutia thunbergii - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia timpermaniana - Congo
Clutia tomentosa - Tỉnh Cape, Nam Phi
Clutia virgata - Swaziland, Nam Phi
Clutia whytei - Tanzania, Malawi, Zambia
Chuyển sang các chi khác (Bridelia , Cleistanthus , Croton , Ditaxis , Lachnostylis , Phyllanthus , Pseudophyllanthus , Sauropus , Trigonostemon ).