Cnidoscolus basiacanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Cnidoscolus |
Loài (species) | C. basiacanthus |
Danh pháp hai phần | |
Cnidoscolus basiacanthus (Pax & K.Hoffm.) J.F.Macbr. |
Cnidoscolus basiacanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax & K.Hoffm.) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]