Coccinia gabonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Coccinia |
Loài (species) | C. gabonensis |
Danh pháp hai phần | |
Coccinia gabonensis Keraudren, 1968 |
Coccinia gabonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Keraudren mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]