Coenophthalmus tridentatus

Coenophthalmus tridentatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Liên họ (superfamilia)Portunoidea
Họ (familia)Carcinidae
Phân họ (subfamilia)Polybiinae
Chi (genus)Coenophthalmus
A. Milne-Edwards, 1879
Loài (species)C. tridentatus
Danh pháp hai phần
Coenophthalmus tridentatus
A. Milne-Edwards, 1879

Coenophthalmus tridentatus là một loài cua dạng cua bơi duy nhất trong chi Coenophthalmus.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài cua này là đặc hữu tây nam Đại Tây Dương, từ miền nam Brasil tới miền bắc Patagonia (Argentina). Nó sinh sống ở độ sâu 10–40 mét (33–131 ft).[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Coenophthalmus A. Milne-Edwards, 1879”. marinespecies.org.
  2. ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Coenophthalmus tridentatus A. Milne-Edwards, 1879”. marinespecies.org.
  3. ^ Eduardo D. Spivak, Tomás A. Luppi, 2004. Morphology of Coenophthalmus tridentatus first zoea (Crustacea: Portunidae: Polybiinae) hatched in the laboratory. Journal of Plankton Research 26(1): 5–10. doi:10.1093/plankt/fbh007

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan