Collomia renacta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Collomia |
Loài (species) | C. renacta |
Danh pháp hai phần | |
Collomia renacta Joyal, 1986 |
Collomia renacta là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Joyal mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]