Colubraria

Colubraria
Colubraria tortuosa (Reeve, 1844)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Colubrariidae
Chi (genus)Colubraria
Schumacher, 1817
Loài điển hình
Colubraria granulata Schumacher, 1817
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Epidromus Mörch, 1852 (not available from Agassiz, 1846)
  • Obex Iredale, 1925
  • Roquesia Petuch, 2013

Colubraria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Colubrariidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Colubraria bao gồm:[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Colubraria Schumacher, 1817. World Register of Marine Species, truy cập 3 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ WoRMS: Colubraria; accessed: 3 tháng 11 năm 2010
  3. ^ Colubraria antillana Sarasúa, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Colubraria antiquata . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Colubraria canariensis Nordsieck & Talavera, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Colubraria clathrata (Sowerby, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Colubraria digitalis Reeve, 1844. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Colubraria latericium Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Colubraria maculosa Gmelin, 1790. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Colubraria nitidula (Sowerby, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Colubraria obscura (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Colubraria pulchrafuscata Dekkers, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Colubraria reticulata (de Blainville, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Colubraria suduirauti Parth, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Colubraria tchangsii Ma X. & Zhang S., 2000. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Colubraria testacea Morch. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Colubraria tumida Ma X. & Zhang S., 2000. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Yaoyao hiện tại là trợ lý của Ganyu, được một người quen của Ganyu trong Tổng Vụ nhờ giúp đỡ chăm sóc