Comastoma henryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Comastoma |
Loài (species) | C. henryi |
Danh pháp hai phần | |
Comastoma henryi (Hemsl.) Holub, 1968 |
Comastoma henryi là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (Hemsl.) Holub mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]