Combretocarpus rotundatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Anisophylleaceae |
Chi (genus) | Combretocarpus Hook.f.[2] |
Loài (species) | C. rotundatus |
Danh pháp hai phần | |
Combretocarpus rotundatus (Miq.) Danser[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Combretocarpus rotundatus là một loài thực vật có hoa trong họ Anisophylleaceae. Loài này được (Miq.) Danser mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[4]