Conasprella baccata | |
---|---|
![]() | |
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella baccata Sowerby, G.B. III, 1876 | |
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. baccata
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella baccata (G. B. Sowerby III, 1877) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella baccata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.