Conus balteatus

Conus balteatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. balteatus
Danh pháp hai phần
Conus balteatus
Sowerby II, 1833[1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Conus anosyensis Bozzetti, 2008
  • Conus cernicus H. Adams, 1869
  • Conus cibielii Kiener, 1845
  • Conus circumclausus Fenaux, 1942
  • Conus moussoni Crosse, 1865
  • Conus pigmentatus Adams A. and Reeve L.A. 1848 [2]
  • Conus propinquus E. A. Smith, 1877
  • Conus tenuisulcatus G. B. Sowerby II, 1873
  • Rolaniconus balteatus cernicus (f) "Barclay, D.W. MS" Adams, H.G., 1869

Conus balteatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[3]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sowerby (II), G. B. Jr., 1833. The Conchological Illustrations
  2. ^ Adams, A., and Reeve, L. A., 1848. The Zoology of the Voyage of H.M.S. Samarang: Under the Command of Captain Sir Edward Belcher, C.B., F.R.A.S., F.G.S.. Mollusca, pt. 1
  3. ^ a b Conus balteatus G. B. Sowerby II, 1833. World Register of Marine Species, truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus balteatus tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
Phát triển bởi quân đội Mỹ nhưng tín hiệu GPS được cung cấp miễn phí cho tất cả mọi người.
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống