Copelatus ponomarenkoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Copelatus |
Loài (species) | C. ponomarenkoi |
Danh pháp hai phần | |
Copelatus ponomarenkoi Riha, 1974 |
Copelatus ponomarenkoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Riha miêu tả khoa học năm 1974.[1]