Copernicia prunifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Copernicia |
Loài (species) | C. prunifera |
Danh pháp hai phần | |
Copernicia prunifera (Mill.) H.Moore | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Copernicia prunifera là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Mill.) H.E.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[2]