Coprosma kauensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Coprosma |
Loài (species) | C. kauensis |
Danh pháp hai phần | |
Coprosma kauensis (A.Gray) A.Heller |
Coprosma kauensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (A.Gray) A.Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.[1]