Cordylanthus eremicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Cordylanthus |
Loài (species) | C. eremicus |
Danh pháp hai phần | |
Cordylanthus eremicus (Coville & Morton) Munz |
Cordylanthus eremicus là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được (Coville & Morton) Munz mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]