Cosmioconcha

Cosmioconcha
Cosmioconcha helenae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Columbellidae
Chi (genus)Cosmioconcha
Dall, 1913
Loài điển hình
Buccinum modestum Powys, 1835

Cosmioconcha là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Cosmioconcha gồm có:

The following species are also mentioned trong Shell-Bearing Mollusca database [7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cosmioconcha Dall, 1913. World Register of Marine Species, truy cập 04/17/10.
  2. ^ Cosmioconcha dedonderi Monsecour & Monsecour, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Cosmioconcha geigeri Garcia, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Cosmioconcha nana Garcia, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Cosmioconcha nitens (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Cosmioconcha rikae Monsecour & Monsecour, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ “Shell-bearing Mollusca: Neogastropoda”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010.
  8. ^ Living Columbellidae[liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Costa, F. H. A. 1983. Anachis helenae, nova espécie de Columbellidae do litoral Brasileiro (Mollusca: Gastropoda). Anais da Sociedade Nordestina de Zoologia 1: 95-99
  • Adams, C. B. 1850. Descriptions of supposed new species of marine shells, which inhabit Jamaica. Contributions to Conchology 4: 56-68. [Stated date: -- Jan 1850.]
  • Dall, W. H. and C. T. Simpson. 1901. The Mollusca of Porto Rico. U. S. Fisheries Commission Bulletin 20: 351-524, pls. 53-58.
  • Dunker, [W.] 1853. Diagnoses molluscorum novorum. Zeitschrift für Malakozoologie 10: 58-60.
  • Tư liệu liên quan tới Cosmioconcha tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.