Crassispira

Crassispira
Crassispira incrassata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Crassispirinae
Chi (genus)Crassispira
Swainson, 1840[1]

Crassispira là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ với vỏ ốc hẹp và xoắn nhiều, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ lớn Turridae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Crassispira rất nhiều và có các loài sau theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS):[2]

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Crassispira amathea Dall, 1919: đồng nghĩa của Pilsbryspira amathea (Dall, 1919)
  • Crassispira arsinoe Dall, 1919: đồng nghĩa của Pilsbryspira arsinoe (Dall, 1919)
  • Crassispira aureonodosa Pilsbry & Lowe, 1932: đồng nghĩa của Pilsbryspira aureonodosa (Pilsbry & Lowe, 1932)
  • Crassispira bacchia Dall, 1919: đồng nghĩa của Pilsbryspira bacchia (Dall, 1919)
  • Crassispira candace Dall, 1919: đồng nghĩa của Pyrgospira candace (Dall, 1919)
  • Crassispira ericana Hertlein & Strong, 1951: đồng nghĩa của Strictispira ericana (Hertlein & Strong, 1951)
  • Crassispira hermanita Pilsbry & Lowe, 1932: đồng nghĩa của Maesiella hermanita (Pilsbry & Lowe, 1932)
  • Crassispira integra Thiele, 1925: đồng nghĩa của Turris integra (Thiele, 1925)
  • Crassispira jungi Macsotay & Campos Villarroel, 2001: đồng nghĩa của Hindsiclava jungi (Macsotay & Campos Villarroel, 2001)
  • Crassispira kandai Kuroda, 1950: đồng nghĩa của Pilsbryspira kandai (Kuroda, 1950)
  • Crassispira loxospira Pilsbry & Lowe, 1932: đồng nghĩa của Pilsbryspira loxospira (Pilsbry & Lowe, 1932)
  • Crassispira nymphia Pilsbry & Lowe, 1932: đồng nghĩa của Pilsbryspira nymphia (Pilsbry & Lowe, 1932)
  • Crassispira rufovaricosa Kuroda, Habe & Oyama, 1971: đồng nghĩa của Inquisitor rufovaricosa (Kuroda, Habe & Oyama, 1971)
  • Crassispira tampaensis Bartsch & Rehder, 1939: đồng nghĩa của Pyrgospira tampaensis (Bartsch & Rehder, 1939)
  • Crassispira walteri Smith M., 1946: đồng nghĩa của Clathrodrillia walteri (Smith M., 1946)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Swainson (1840). Treat. Malacol. 152, 313.
  2. ^ WoRMS: Crassispira.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ -
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ - "Bản nhạc" trong trẻo dành cho người lớn
Ngọt ngào, trong trẻo là những cụm từ mình muốn dành tặng cho cuốn sách Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ của nhà văn Nguyễn Ngọc Thuần.
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Download ViettelPay - Ngân Hàng Số người Việt
Download ViettelPay - Ngân Hàng Số người Việt
ViettelPay - Ngân hàng số của người Việt* được phát triển bởi Tổng Công ty Dịch vụ số Viettel (Viettel Digital Services – VDS