Crenavolva

Crenavolva
Crenavolva formosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Prionovolvinae
Chi (genus)Crenavolva
Cate, 1973

Crenavolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Crenavolva bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Crenavolva Cate, 1973. WoRMS (2009). Crenavolva Cate, 1973. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=204661 on 6 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Crenavolva aureola (Fehse, 2002). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Crenavolva chiapponii Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Crenavolva cruenta Gowlett-Holmes & Holmes, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Crenavolva grovesi Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Crenavolva guidoi Fehse, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ Crenavolva janae Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Crenavolva leopardus Fehse, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ Crenavolva marmorata Fehse, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ Crenavolva martini Fehse, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  11. ^ Crenavolva matsumiyai Azuma, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ Crenavolva philippei Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  13. ^ Crenavolva striatula (G.B. Sowerby I, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  14. ^ Crenavolva tinctura (Garrard, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  15. ^ Crenavolva tokuoi Azuma, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  16. ^ Crenavolva traillii (A. Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  17. ^ Crenavolva virgo (Azuma & Cate, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  18. ^ Crenavolva vitrea (Omi & Iino, 2005). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có gì trong hương vị tình thân
Có gì trong hương vị tình thân
Phải nói đây là bộ phim gây ấn tượng với mình ngay từ tập đầu, cái tên phim đôi khi mình còn nhầm thành Hơi ấm tình thân
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Là một trong những Ngân hàng tiên phong mang công nghệ thay đổi cuộc sống
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Vào ngày 7 tháng 10, một bình minh mới đã đến trên vùng đất Thánh, nhưng không có ánh sáng nào có thể xua tan bóng tối của sự hận thù và đau buồn.
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2