Cribrarula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Cribrarula Strand, 1929 |
Loài điển hình | |
Cypraea cribraria Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cribraria Jousseaume, 1884 (non Persoon, 1794) |
Cribrarula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Các loài thuộc chi Cribrarula bao gồm: