Cricetomys kivuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Nesomyidae |
Chi (genus) | Cricetomys |
Loài (species) | C. kivuensis |
Danh pháp hai phần | |
Cricetomys kivuensis (Lönnberg, 1917)[1] |
Cricetomys kivuensis là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lönnberg mô tả năm 1917.