Cruces

Cruces
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Cruces
Hiệu kỳ
Cruces trên bản đồ Cuba1
Cruces
Vị trí của Cruces ở Cuba
Tọa độ: 22°20′31″B 80°16′34″T / 22,34194°B 80,27611°T / 22.34194; -80.27611
Quốc gia Cuba
TỉnhCienfuegos
Thành lập1852[1]
Diện tích[2]
 • Tổng cộng198 km2 (76 mi2)
Độ cao95 m (312 ft)
Dân số (2004)[3]
 • Tổng cộng32.139
 • Mật độ162,3/km2 (4,200/mi2)

Cruces là một đô thị ở tỉnh Cienfuegos, Cuba. Đô thị này có vườn quốc gia Mal Tiempo.

Thị xã được lập năm 1852 với tên gọi Sabana de Ibarra.[1] Tuyến đường ray đã đến thị xã năm 1855.

Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Estrada Palma, Mal Tiempo, Marta và Monte Cristo. Có 5 nhà máy đường gần Cruces, với tên truyền thống: San Francisco, Andreita, Santa Catalina, Caracas và Hormiguero.[1]

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2004, đô thị Cruces có dân số 32.139 người.[3] Diện tích là 198 km² (76,4 mi²),[2] với mật độ dân số là 162,3người/km² (420,4người/sq mi).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Guije.com. “Cruces”. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)
  2. ^ a b Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007.
  3. ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)

Bản mẫu:Municipalities in Cienfuegos

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
Năm đầu tiên của những hé lộ về ngôi trường nổi tiếng sắp được khép lại!
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng