Cryptospira

Cryptospira
Cryptospira elegans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Marginellidae
Phân họ (subfamilia)Marginellinae
Chi (genus)Cryptospira
Hinds, 1844
Loài điển hình
Cryptospira tricincta Hinds, R.B., 1844
Danh pháp đồng nghĩa
  • Crystospira Cotton, 1949
  • Marginella (Cryptospira) Hinds, 1844

Cryptospira là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Cryptospira:[2]

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Cryptospira angustata (G.B. Sowerby, 1846): đồng nghĩa của Volvarina angustata (G.B. Sowerby, 1846)
  • Cryptospira caducocincta (May, 1916): đồng nghĩa của Mesoginella caducocincta (May, 1916)
  • Cryptospira loebbeckeana (Weinkauff, 1878): đồng nghĩa của Cryptospira praecallosa (Higgins, 1876)
  • Cryptospira mabellae (Melvill & Standen, 1901): đồng nghĩa của Prunum mabellae (Melvill & Standen, 1901)
  • Cryptospira martini Petit, 1853: đồng nghĩa của Prunum martini (Petit, 1853)
  • Cryptospira olivella (Reeve, 1865): đồng nghĩa của Mesoginella olivella (Reeve, 1865)
  • Cryptospira quiquandoni Cossignani, 2006[4]: đồng nghĩa của Cryptospira immersa (Reeve, 1865)
  • Cryptospira rubens (Martens, 1881): đồng nghĩa của Prunum rubens (Martens, 1881)
  • Cryptospira verreauxi Jousseaume, 1875: đồng nghĩa của Volvarina verreauxi (Jousseaume, 1875)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Coovert, G.A. & Coovert, H.K., 1995, Revision of the supraspecific classification of marginelliform gastropods. Nautilus, 109(2-3):43-110
  • Wakefield A. (2010) A revision of the genus Cryptospira Hinds, 1844 (Caenogastropoda: Marginellidae). Novapex Hors-série 7: 1-55


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Theo lời Guy Crimson, ban đầu Verudanava có 7 kĩ năng tối thượng được gọi là "Mĩ Đức"
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Nger vốn gắn liền với những bản tình ca, nổi nhất với lũ GenZ đời đầu chúng tôi khi đó là “Tình đắng như ly cafe” ft cùng Nân