Cucurbita ficifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Cucurbita |
Loài (species) | C. ficifolia |
Danh pháp hai phần | |
Cucurbita ficifolia Bouché, 1837 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Cucurbita ficifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Bouché mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]