Cucurbita radicans

Cucurbita radicans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Chi (genus)Cucurbita
Loài (species)C. radicans
Danh pháp hai phần
Cucurbita radicans
Naudin, 1866[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
  • Cucurbita gracilior L.H.Bailey, 1943
  • Sphenantha scabra Schrad., 1838
  • Sphenantha scandens Steud., 1841

Cucurbita radicans, ở México thường gọi là calabacilla[4] ("bí nhỏ") hay calabaza de coyote[4] ("bí sói đồng cỏ"), là một loài thuộc chi Bí bản xứ miền trung-nam México (chủ yếu ở ba bang Jalisco, MéxicoMichoacán[4]). Nó vừa mọc dại vừa là cây trồng. Mẫu vật điển hình được thu thập gần Guadalupe, trong vùng lân cận Thành phố México (vị tri chính xác không rõ). Loài này phổ biến khắp vùng, mọc cả trong ruộng bắp và sân vườn, vừa được trồng vừa là loài xâm lấn.[2] Đây là họ hàng gần của Cucurbita pedatifolia.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cucurbita radicans nguyên được mô tả và công bố trong Annales des Sciences Naturelles; Botanique, sér. 5, 6: 8–10. 1866. “Name - Cucurbita radicans Naudin”. BHL. Thư viện Smithsonian, Washington, D.C.: Biodiversity Heritage Library consortium. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2020. Hab. in rupestribus montosis prope Guadalupe necnon circa urbem Mexico passim; Bourgeau. Fructum maturum recepimus, cujus semina tardius sata in Horto parisiensi plantas permultas genuerunt, hucusque nondum floriferas.
  2. ^ a b c Cucurbita radicans Naudin”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Vườn Bách thảo Missouri. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2020. Mẫu vật điển hình: HT: E. Bourgeau 788; 28-8-1865; Mexico: México: sous les rochers d'une montagne près Guadalupe, Valle de Mexico...
  3. ^ Cucurbita radicans trong Plants of the World Online. Tra cứu 20-10-2020.
  4. ^ a b c Cucurbita radicans. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ Andres, Thomas C. (1987). “Hybridization of Cucurbita foetidissima with C. pedatifolia C. radicans, and C. ficifolia. Cucurbit Genetics Cooperative Report. Raleigh, NC: North Carolina State University. 10: 72–73.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình
Pi Network Open Mainnet: Cơ hội nghìn đô hay chỉ là ảo mộng?
Pi Network Open Mainnet: Cơ hội nghìn đô hay chỉ là ảo mộng?
Khi Pi Network chính thức thông báo Mainnet và lên sàn giao dịch, một cơn địa chấn quy mô toàn cầu đã được kích hoạt
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Thần Hỏa là một hệ thống thành tựu theo dõi chỉ số trên từng vị tướng giúp lưu lại, vinh danh và khoe mẽ nhưng khoảnh khắc thú vị trong và ngoài trận đấu