Cunonia schinziana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Cunoniaceae |
Chi (genus) | Cunonia |
Loài (species) | C. schinziana |
Danh pháp hai phần | |
Cunonia schinziana Däniker, 1931 |
Cunonia schinziana là một loài thực vật có hoa trong họ Cunoniaceae. Loài này được Däniker mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]