Cuora

Cuora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Họ (familia)Geoemydidae
Phân họ (subfamilia)Geoemydinae
Chi (genus)Cuora
Gray, 1856
Species
12
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cistoclemmys
  • Pyxiclemmys

Rùa hộp châu Á (Danh pháp khoa học: Cuora) là một chi rùa trong họ rùa hộp Geoemydidae. Chi này có 12 loài. Loài rùa hộp (Cuora mouhotii) thường được cho nằm trong chi này nhưng chúng cũng được cho là thuộc về chi Pyxidea. Rùa hộp châu Á phân bố từ Trung Quốc cho tới Indonesia và Philippines. Hầu hết các loài trong chi này có tập tính lãnh thổ, chúng là loài ăn tạp nhưng sẽ ăn thịt khi có cơ hội.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Spinks, P. Q., et al. (2012). Species boundaries and phylogenetic relationships in the critically endangered Asian box turtle genus Cuora. Molecular Phylogenetics and Evolution 63(3), 656-67.
  • [1]
  • H. Artner (2004). "Haltung und Nachzucht von Pans Scharnierschildkröte Cuora pani pani Song, 1984 und der Goldkopf-Scharnierschildkröte Cuora pani aurocapitata Luo & Zong, 1988". Emys 11 (1): 4–21.
  • T. Blanck & M. Tang (2005). "Ein neuer Fundort von Cuora pani Song, 1984 mit Diskussion über den taxonomischen Status von Cuora pani und Cuora aurocapitata". Sacalia 7 (3): 16–37.
  • J. B. Iverson & W. P. McCord (1992). "A new subspecies of Cuora galbinifrons (Testudines: Batagurinae) from Hainan Island, China". Proceedings of the Biological Society of Washington 105: 433–439.
  • F. J. Obst & U. Fritz (1997). "Zum taxonomischen Status von Cuora galbinifrons serrata Iverson & McCord, 1992 und Pyxidea mouhotii (Gray, 1862)". Zoologische Abhandlungen (Museum für Tierkunde Dresden) 49 (2): 261–279.
  • James Ford Parham, W. Brian Simison, Kenneth H. Kozak, Chris R. Feldman & Haitao Shi (2001). "New Chinese turtles: endangered or invalid? A reassessment of two species using mitochondrial DNA, allozyme electrophoresis and known-locality specimens". Animal Conservation 4 (4): 357–367. doi:10.1017/S1367943001001421. "Erratum". Animal Conservation 5 (1): 86. doi:10.1017/S1367943002001117.
  • H. Shi, J. F. Parham, W. B. Simison, J. Wang, S. Gong & B. Fu (2005). "A report on the hybridization between two species of threatened Asian box turtles (Testudines: Cuora) in the wild on Hainan Island (China) with comments on the origin of C. serrata-like turtles". Amphibia-Reptilia 26 (3): 377–381. doi:10.1163/156853805774408487.
  • Peter C. H. Pritchard & William P. McCord (1991). "A new emydid turtle from China". Herpetologica 47 (2): 138–147. JSTOR 3892730.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Guide hướng dẫn build Charlotte - Illusion Connect
Guide hướng dẫn build Charlotte - Illusion Connect
Một nữ thám tử thông minh với chỉ số IQ cao. Cô ấy đam mê kiến ​​thức dựa trên lý trí và khám phá sự thật đằng sau những điều bí ẩn.
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch