Curcuma graminifolia

Curcuma graminifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Zingiberoideae
Tông (tribus)Zingibereae
Chi (genus)Curcuma
Loài (species)C. graminifolia
Danh pháp hai phần
Curcuma graminifolia
(K.Larsen & Jenjitt.) Škorničk., 2015[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Laosanthus graminifolius K.Larsen & Jenjitt., 2001[2]

Curcuma graminifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Kai Larsen và Thaya Jenjittikul mô tả khoa học đầu tiên năm 2001 dưới danh pháp Laosanthus graminifolius.[2][3] Năm 2015, Jana Leong-Škorničková chuyển nó sang chi Curcuma.[1] Mẫu định danh: T. Tiptabiarnkam 6642[4] thu thập tháng 6 năm 2001 tại chợ ChatuchakBăng Cốc, có nguồn gốc từ tỉnh Attapeu ở đông nam Lào.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại Lào.[5] Môi trường sống là rừng khộp (Dipterocarpaceae) lá sớm rụng vùng đất thấp.[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Curcuma graminifolia tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Curcuma graminifolia tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Curcuma graminifolia”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b c Jana Leong-Škorničková, Otakar Šída, Eliška Záveská & Karol Marhold, 2015. History of infrageneric classification, typification of supraspecific names and outstanding transfers in Curcuma (Zingiberaceae). Taxon 64(2): 362-373, doi:10.12705/642.11, xem trang 369.
  2. ^ a b Kai Larsen & Thaya Jenjittikul, 2001. Laosanthus, a new genus of Zingiberaceae from Laos. Nordic Journal of Botany 21(2): 135-138, doi:10.1111/j.1756-1051.2001.tb01348.x
  3. ^ The Plant List (2010). Laosanthus graminifolius. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ a b Isotype of Laosanthus graminifolius.
  5. ^ Curcuma graminifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-2-2021.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đánh giá sơ bộ chung về giá trị của Cyno / Ayaka / Shenhe
Đánh giá sơ bộ chung về giá trị của Cyno / Ayaka / Shenhe
Shenhe hiện tại thiên về là một support dành riêng cho Ayaka hơn là một support hệ Băng. Nếu có Ayaka, hãy roll Shenhe. Nếu không có Ayaka, hãy cân nhắc thật kĩ trước khi roll
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Cô ấy được biết đến với cái tên Natsume Kafka, tác giả của nhiều tác phẩm văn học "nguyên bản" thực sự là phương tiện truyền thông từ Trái đất do Shadow kể cho cô ấy.